Đọc nhanh: 反倾销案 (phản khuynh tiêu án). Ý nghĩa là: vụ kiện chống bán phá giá.
反倾销案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ kiện chống bán phá giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反倾销案
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 她 明确 表示 反对 此 提案
- Cô ấy rõ ràng bày tỏ phản đối đề xuất này.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
反›
案›
销›