Đọc nhanh: 双面式茄克衫 (song diện thức cà khắc sam). Ý nghĩa là: Áo veston hai mặt, áo khoác hai mặt.
双面式茄克衫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo veston hai mặt, áo khoác hai mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双面式茄克衫
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 巧克力 的 上面 要 香草 旋
- Sô cô la với một vòng xoáy vani.
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 这件 男 衬衫 非常 正式 , 适合 参加 会议
- Chiếc áo sơ mi nam này rất trang trọng, phù hợp để tham gia cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
双›
式›
茄›
衫›
面›