Đọc nhanh: 双输 (song thâu). Ý nghĩa là: (của hai bên liên quan) để cả hai cùng thiệt thòi, mất-mất (tình huống).
双输 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của hai bên liên quan) để cả hai cùng thiệt thòi
(of the two sides involved) to both be disadvantaged
✪ 2. mất-mất (tình huống)
lose-lose (situation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双输
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 买 双 袜子
- mua đôi tất
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
输›