Đọc nhanh: 双臂 (song tí). Ý nghĩa là: cánh tay, cả hai cánh tay. Ví dụ : - 直接扯掉你的双臂 Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.. - 双臂都有撕裂伤颈部被灼烧 Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
双臂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cánh tay
arms
- 直接 扯掉 你 的 双臂
- Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.
✪ 2. cả hai cánh tay
both arms; two arms
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双臂
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 他 申开 双臂 站立
- Anh ấy vươn rộng đôi tay.
- 直接 扯掉 你 的 双臂
- Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
臂›