Đọc nhanh: 双腿 (song thối). Ý nghĩa là: cả hai chân. Ví dụ : - 他的双腿都会失去知觉 Mất chức năng ở cả hai chân
双腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai chân
both legs; legs; two legs
- 他 的 双腿 都 会 失去知觉
- Mất chức năng ở cả hai chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双腿
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 他 的 双腿 都 会 失去知觉
- Mất chức năng ở cả hai chân
- 做 这个 动作 要 分开 双腿
- Thực hiện động tác này, hãy tách chân ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
腿›