Đọc nhanh: 双簧管 (song hoàng quản). Ý nghĩa là: kèn hai lá gió.
双簧管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kèn hai lá gió
管乐器,由嘴子、管身和喇叭口三部分构成,嘴上装有双簧片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双簧管
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他 需要 双侧 导管
- Anh ta sẽ cần ống hai bên.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
管›
簧›