Đọc nhanh: 双簧管手 (song hoàng quản thủ). Ý nghĩa là: Nghệ sĩ kèn ôboa.
双簧管手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghệ sĩ kèn ôboa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双簧管手
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 双手 握拳
- hai tay nắm chặt.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 他笼 着 双手
- Anh ấy cho hai tay vào ống tay áo.
- 他 需要 双侧 导管
- Anh ta sẽ cần ống hai bên.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
手›
管›
簧›