Đọc nhanh: 单簧管 (đơn hoàng quản). Ý nghĩa là: kèn cla-ri-nét.
单簧管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kèn cla-ri-nét
管乐器,由嘴子、小筒、管身和喇叭口四部分构成,嘴上装有单簧片也叫黑管
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单簧管
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
管›
簧›