双眼 shuāngyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【song nhãn】

Đọc nhanh: 双眼 (song nhãn). Ý nghĩa là: hai con mắt. Ví dụ : - 双眼井。 hai hốc mắt.. - 望着他那炯炯有神的双眼我突然觉得信心倍增。 Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.. - 现在我要那个小女孩睁开双眼 Tôi sẽ yêu cầu cô bé mở mắt.

Ý Nghĩa của "双眼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

双眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hai con mắt

the two eyes

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双眼 shuāngyǎn jǐng

    - hai hốc mắt.

  • volume volume

    - wàng zhe 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén de 双眼 shuāngyǎn 突然 tūrán 觉得 juéde 信心倍增 xìnxīnbèizēng

    - Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 我要 wǒyào 那个 nàgè 小女孩 xiǎonǚhái 睁开 zhēngkāi 双眼 shuāngyǎn

    - Tôi sẽ yêu cầu cô bé mở mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双眼

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • volume volume

    - 扑闪 pūshǎn zhe 一双 yīshuāng 眼睛 yǎnjing

    - anh ấy chớp chớp cặp mắt to.

  • volume volume

    - qiáo 眼泪 yǎnlèi 双双对对 shuāngshuāngduìduì de shòu le 什么 shénme 委屈 wěiqū

    - Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi jīn 迷惑 míhuo le 双眼 shuāngyǎn

    - Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.

  • volume volume

    - yǒu 一双 yīshuāng 明亮 míngliàng de 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy có một đôi mắt sáng.

  • volume volume

    - 小姑娘 xiǎogūniang yǒu 一双 yīshuāng 明亮 míngliàng de 眼睛 yǎnjing

    - cô gái có đôi mắt sáng ngời.

  • volume volume

    - yǒu 一双 yīshuāng tiān 真的 zhēnde 眼睛 yǎnjing

    - Cô ấy có đôi mắt hồn nhiên.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 努力 nǔlì zhēng 双眼 shuāngyǎn

    - Đứa trẻ cố gắng mở to đôi mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao