Đọc nhanh: 双层纸箱 (song tằng chỉ tương). Ý nghĩa là: thùng carton đôi.
双层纸箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng carton đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双层纸箱
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 这是 双语 报纸
- Đây là một tờ báo song ngữ.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 我 需要 一个 新 的 纸箱 搬东西
- Tôi cần một thùng giấy mới để chuyển đồ.
- 这些 纸箱 是 废物
- Những thùng giấy này là rác.
- 他 掀起 了 纸箱 的 盖子
- Anh ấy đã mở nắp thùng giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
层›
箱›
纸›