Đọc nhanh: 双层 (song tằng). Ý nghĩa là: sàn đôi, bậc hai.
双层 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sàn đôi
double decker
✪ 2. bậc hai
double tier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双层
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 中层干部
- cán bộ trung cấp.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
层›