双喜 shuāngxǐ
volume volume

Từ hán việt: 【song hỉ】

Đọc nhanh: 双喜 (song hỉ). Ý nghĩa là: hạnh phúc nhân đôi, ký tự đối xứng kết hợp (tương tự như ) là biểu tượng của sự may mắn, đặc biệt. hôn nhân. Ví dụ : - 双喜临门。 song hỉ lâm môn.. - 双喜临门。 song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.). - 双喜 临门。 song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.

Ý Nghĩa của "双喜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

双喜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hạnh phúc nhân đôi

double happiness

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双喜临门 shuāngxǐlínmén

    - song hỉ lâm môn.

  • volume volume

    - 双喜临门 shuāngxǐlínmén

    - song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.)

  • volume volume

    - 双喜 shuāngxǐ 临门 línmén

    - song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ký tự đối xứng kết hợp 囍 (tương tự như 喜 喜) là biểu tượng của sự may mắn, đặc biệt. hôn nhân

the combined symmetric character 囍 (similar to 喜喜) as symbol of good luck, esp. marriage

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双喜

  • volume volume

    - 双喜 shuāngxǐ 临门 línmén

    - song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.

  • volume volume

    - 双喜临门 shuāngxǐlínmén

    - song hỉ lâm môn.

  • volume volume

    - 双喜临门 shuāngxǐlínmén

    - song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.)

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wán 双体船 shuāngtǐchuán 干邑 gānyì 白兰地 báilándì

    - Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 那双 nàshuāng 粉色 fěnsè 拖鞋 tuōxié

    - Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 喜欢 xǐhuan

    - Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.

  • volume volume

    - zhè shì zuì 喜欢 xǐhuan de 双肩包 shuāngjiānbāo yǒu 许多 xǔduō de 东西 dōngxī zài 里面 lǐmiàn néng 猜猜 cāicāi ma

    - Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao