Đọc nhanh: 双修 (song tu). Ý nghĩa là: Song ngành; học văn bằng kép. Ví dụ : - 大学双修学位辛苦吗? Đaị học học văn bằng kép có vất vả không?
双修 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Song ngành; học văn bằng kép
- 大学 双修 学位 辛苦 吗 ?
- Đaị học học văn bằng kép có vất vả không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双修
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 大学 双修 学位 辛苦 吗 ?
- Đaị học học văn bằng kép có vất vả không?
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 买 双 袜子
- mua đôi tất
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
双›