Đọc nhanh: 双侧 (song trắc). Ý nghĩa là: song phương, hai mặt. Ví dụ : - 他需要双侧导管 Anh ta sẽ cần ống hai bên.
双侧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. song phương
bilateral
- 他 需要 双侧 导管
- Anh ta sẽ cần ống hai bên.
✪ 2. hai mặt
two-sided
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双侧
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 他 需要 双侧 导管
- Anh ta sẽ cần ống hai bên.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
双›