Đọc nhanh: 两腿叉开 (lưỡng thối xoa khai). Ý nghĩa là: thài lai.
两腿叉开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thài lai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两腿叉开
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 两腿 发软
- Hai chân mềm nhũn cả ra.
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
叉›
开›
腿›