Đọc nhanh: 叉刺 (xoa thứ). Ý nghĩa là: xăm xỉa.
叉刺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xăm xỉa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉刺
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 他 姓 刺
- Anh ấy họ Thứ.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 他 常常 讽刺 同事 的 错误
- Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.
- 他 受过 很大 的 刺激
- Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.
- 他 喜欢 看 刺激 的 立体电影
- Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
叉›