叉刺 chā cì
volume volume

Từ hán việt: 【xoa thứ】

Đọc nhanh: 叉刺 (xoa thứ). Ý nghĩa là: xăm xỉa.

Ý Nghĩa của "叉刺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叉刺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xăm xỉa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉刺

  • volume volume

    - zhe 叉子 chāzǐ

    - Anh ấy cầm cái nĩa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 暗中 ànzhōng 敌人 dírén

    - Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Thứ.

  • volume volume

    - 鱼刺 yúcì zài 嗓子 sǎngzi le

    - Hóc xương cá rồi.

  • volume volume

    - 后劲 hòujìn 最后 zuìhòu 冲刺 chōngcì shí 超过 chāoguò le 所有 suǒyǒu de 对手 duìshǒu

    - lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 讽刺 fěngcì 同事 tóngshì de 错误 cuòwù

    - Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 受过 shòuguò 很大 hěndà de 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 刺激 cìjī de 立体电影 lìtǐdiànyǐng

    - Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Chǎ , Chà , Chāi
    • Âm hán việt: Xoa
    • Nét bút:フ丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+53C9
    • Tần suất sử dụng:Cao