Đọc nhanh: 六八诗体 (lục bát thi thể). Ý nghĩa là: lục bát.
六八诗体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục bát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六八诗体
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 立方体 有 六个 面
- Hình hộp có sáu mặt.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
八›
六›
诗›