Đọc nhanh: 过路的 (quá lộ đích). Ý nghĩa là: cơm ngang khách tạm. Ví dụ : - 但凡过路的人,没有一个不在这儿打尖的。 hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.. - 我是个过路的人,对这儿的情况不了解。 tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
过路的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm ngang khách tạm
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 我 是 个 过路 的 人 , 对 这儿 的 情况 不 了解
- tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过路的
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 我 是 刚好 路过 的 并 不是故意 来 找 你
- Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn
- 我 是 个 过路 的 人 , 对 这儿 的 情况 不 了解
- tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
- 横越 的 航道 穿过 ( 船 ) 的 航向 , 航线 或 路线
- Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.
- 经过 多次 试验 , 找到 了 成功 的 路径
- qua nhiều lần thí nghiệm, đã tìm ra con đường thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
路›
过›