Đọc nhanh: 参访团 (tham phỏng đoàn). Ý nghĩa là: phái đoàn.
参访团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phái đoàn
delegation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参访团
- 组团 出国访问
- Tổ chức thành đoàn đi nước ngoài viếng thăm.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 每个 社团 成员 都 要 参加 会议
- Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.
- 参观团 一行 十二 人 已于 昨日 起程
- đoàn tham quan một nhóm 12 người đã khởi hành ngày hôm qua.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
- 您 想 参加 包团 旅行 还是 独自一人 旅行
- Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?
- 我 喜欢 参加 社团 的 活动
- Tôi thích tham gia các hoạt động của câu lạc bộ.
- 我们 报名 参加 了 一个 团队 游
- Chúng tôi đã đăng ký tham gia một chuyến du lịch theo đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
团›
访›