Đọc nhanh: 参选率 (tham tuyến suất). Ý nghĩa là: cử tri đi bỏ phiếu.
参选率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cử tri đi bỏ phiếu
voter turnout
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参选率
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 他 被 选中 参加 比赛
- Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.
- 他 率队参加 比赛
- Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.
- 众所周知 , 我 决定 参加 这次 竞选
- ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.
- 希拉里 会选 一个 参议员
- Hillary sẽ chọn một thượng nghị sĩ.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
- 她 选择 了 一对 闪亮 的 耳饰 来 参加 晚会
- Cô ấy chọn một đôi hoa tai lấp lánh để dự tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
率›
选›