Đọc nhanh: 参孙 (tham tôn). Ý nghĩa là: Samson (tên), anh hùng trong Kinh thánh vào khoảng năm 1100 trước Công nguyên.
参孙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Samson (tên)
Samson (name)
✪ 2. anh hùng trong Kinh thánh vào khoảng năm 1100 trước Công nguyên
biblical hero around 1100 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参孙
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 严禁 参与 赌博
- Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
孙›