Đọc nhanh: 鹅瓢县 (nga biều huyện). Ý nghĩa là: huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang.
✪ 1. huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹅瓢县
- 他 拿 着 鹅翎扇
- Anh ấy cầm quạt lông ngỗng.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 修 县志
- viết huyện ký
- 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 你 要 把 情况 反映 到 县里
- Bạn phải báo cáo tình hình lên huyện.
- 企鹅 生活 在 南极
- Chim cánh cụt sinh sống ở Nam Cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
瓢›
鹅›