尉祭 wèi jì
volume volume

Từ hán việt: 【uý tế】

Đọc nhanh: 尉祭 (uý tế). Ý nghĩa là: Cúng lễ để vỗ về linh hồn người chết. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » Nay gặp tiết Thu — Bày tuần uý tế «..

Ý Nghĩa của "尉祭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尉祭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cúng lễ để vỗ về linh hồn người chết. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » Nay gặp tiết Thu — Bày tuần uý tế «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尉祭

  • volume volume

    - 公祭 gōngjì zài 哀乐声 āiyuèshēng zhōng 开始 kāishǐ

    - bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.

  • volume volume

    - 紧急 jǐnjí 祭起 jìqǐ le 法宝 fǎbǎo

    - Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.

  • volume volume

    - 公祭 gōngjì 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.

  • volume volume

    - 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳来 tǎnnàlái 这里 zhèlǐ 干嘛 gànma

    - Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?

  • volume volume

    - 公祭 gōngjì 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - tưởng niệm liệt sĩ đã hi sinh

  • volume volume

    - xìng 尉迟 yùchí

    - Anh ấy họ Uất Trì.

  • volume volume

    - bèi 提升 tíshēng wèi 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 海军上尉 hǎijūnshàngwèi

    - Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 哪些 něixiē 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Bạn biết những hoạt động cúng bái nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yù
    • Âm hán việt: , Uất
    • Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SFDI (尸火木戈)
    • Bảng mã:U+5C09
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao