Đọc nhanh: 尉祭 (uý tế). Ý nghĩa là: Cúng lễ để vỗ về linh hồn người chết. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » Nay gặp tiết Thu — Bày tuần uý tế «..
尉祭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cúng lễ để vỗ về linh hồn người chết. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » Nay gặp tiết Thu — Bày tuần uý tế «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尉祭
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 公祭 死难 烈士
- Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
- 公祭 死难 烈士
- tưởng niệm liệt sĩ đã hi sinh
- 他 姓 尉迟
- Anh ấy họ Uất Trì.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 你 知道 哪些 祭祀 活动 ?
- Bạn biết những hoạt động cúng bái nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尉›
祭›