Đọc nhanh: 去粗取精 (khứ thô thủ tinh). Ý nghĩa là: Bỏ tật xấu lấy cái tốt. Ví dụ : - 阿波罗尼做了去粗取精和使之系统化的工作。 Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
去粗取精 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bỏ tật xấu lấy cái tốt
去粗取精,汉语成语,拼音是qù cū qǔ jīng,意思是除去杂质,留取精华。出自《实践论》。
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去粗取精
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 取其精华 , 去 其 糟粕
- chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 我 下午 要 去 邮局 取 钱
- Chiều nay tôi phải đi bưu điện rút tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
取›
粗›
精›