Đọc nhanh: 去痛片 (khứ thống phiến). Ý nghĩa là: Thuốc giảm đau.
去痛片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc giảm đau
本品为复方制剂,其组份为:每片含氨基比林150mg、非那西丁150mg、咖啡因50mg、苯巴比妥15mg。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去痛片
- 我们 痛惜 他 的 离去
- Chúng tôi rất đau xót về sự ra đi của anh ấy.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 那座 山 看上去 一片 秃 黄
- Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 把 痛苦 隐忍 下去
- kìm nén nỗi đau.
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
- 他 把 小 纸片 贴上去
- Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
片›
痛›