Đọc nhanh: 去清油 (khứ thanh du). Ý nghĩa là: Dầu tẩy bẩn.
去清油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dầu tẩy bẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去清油
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 她 爱 清晨 去 跑跑步
- Cô ấy thích chạy bộ vào sáng sớm.
- 清明节 我们 去 扫墓
- Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.
- 奶奶 让 我 去 超市 买 风油精
- Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.
- 他们 一清早 就 干活 去 了
- sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.
- 他们 志愿 去 清理 公园
- Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
油›
清›