Đọc nhanh: 加签 (gia thiêm). Ý nghĩa là: Dấu và chữ ký của đại sứ quán.
加签 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dấu và chữ ký của đại sứ quán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加签
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 签定 这一 协议 是 两国关系 加强 的 序幕
- Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
签›