Đọc nhanh: 让着 (nhượng trứ). Ý nghĩa là: chấp bậc. Ví dụ : - 亏你还是哥哥, 一点也不知道让着 弟弟。 dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.. - 饶这么让着他,他还不满意。 tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.. - 哥哥懂事,总是让着妹妹。 Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
让着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp bậc
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让着
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 儿子 指着 玩具 , 让 我 给 他 买
- Con trai tôi chỉ vào món đồ chơi và nhờ tôi mua cho nó.
- 他拉着 我 不让 我 走
- Anh ấy giữ không cho tôi đi.
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 他 总是 牛着 , 不愿 让步
- Anh ấy luôn cứng đầu, không chịu nhượng bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
让›