Đọc nhanh: 去国外 (khứ quốc ngoại). Ý nghĩa là: đi nước ngoài. Ví dụ : - 我想有一天去国外。 Có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
去国外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi nước ngoài
to go abroad
- 我 想 有 一天 去 国外
- Có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去国外
- 我们 计划 明年 去 国外 旅游
- Chúng tôi dự định năm sau sẽ đi du lịch nước ngoài.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
- 他们 正在 国外 度假
- Họ đang đi nghỉ dưỡng ở nước ngoài.
- 我 想 有 一天 去 国外
- Có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
- 他 想 去 国外 学习
- Anh ấy muốn đi học ở nước ngoài.
- 我 明年 要 去 国外 留学
- Năm sau tôi sẽ đi du học nước ngoài.
- 我 需要 办 签证 去 国外
- Tôi cần làm visa để ra nước ngoài.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
国›
外›