Đọc nhanh: 去得 (khứ đắc). Ý nghĩa là: có thể đi. Ví dụ : - 她去得,我也去得。 Chị ấy đi được, tôi cũng đi được.. - 这次回去得给老大娘送点人事,表示我的心意。 Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.. - 不必去得太早。 Không cần phải đi sớm quá
去得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể đi
犹可以。 可以去
- 她 去 得 , 我 也 去 得
- Chị ấy đi được, tôi cũng đi được.
- 这次 回去 得 给 老大娘 送点 人事 , 表示 我 的 心意
- Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去得
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 他出 门前 记得 去 拆 一下
- Anh ấy nhớ đi vệ sinh trước khi ra ngoài.
- 今天 得 去 萌下 草
- Hôm nay phải đi xới cỏ.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
得›