厨艺 chú yì
volume volume

Từ hán việt: 【trù nghệ】

Đọc nhanh: 厨艺 (trù nghệ). Ý nghĩa là: kỹ năng nấu ăn, tài năng nấu nướng.

Ý Nghĩa của "厨艺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厨艺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kỹ năng nấu ăn

cooking skills

✪ 2. tài năng nấu nướng

culinary talent

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厨艺

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi chú 手艺 shǒuyì 不错 bùcuò

    - Tay nghề của đầu bếp này không tệ.

  • volume volume

    - 厨艺 chúyì 绝顶 juédǐng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy rất đỉnh.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老板娘 lǎobǎnniáng 厨艺 chúyì hěn hǎo

    - Bà chủ này nấu ăn rất giỏi.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ de 厨艺 chúyì ya 不比 bùbǐ 专业 zhuānyè 厨师 chúshī chà

    - Nhắc đến tài nấu ăn của cô ấy, không kém gì đầu bếp chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 我室 wǒshì 厨艺 chúyì hěn 精湛 jīngzhàn

    - Vợ tôi nấu ăn rất giỏi.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 可是 kěshì bàng

    - Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thật tuyệt.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 可谓 kěwèi 一流 yìliú

    - Kỹ năng nấu nướng của cô ấy có thể nói là hàng đầu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 酒店 jiǔdiàn 厨师 chúshī 手艺 shǒuyì gāo

    - Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:一ノ一丨フ一丶ノ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMTI (一一廿戈)
    • Bảng mã:U+53A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao