Đọc nhanh: 碾碎机 (niễn toái cơ). Ý nghĩa là: máy nghiền đập.
碾碎机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy nghiền đập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碾碎机
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 粉碎机
- máy nghiền; máy xay
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
碎›
碾›