Đọc nhanh: 锄 (sừ.sự). Ý nghĩa là: cái cuốc; cuốc chim, cuốc đất; xới đất; giẫy, diệt trừ; trừ; quét sạch. Ví dụ : - 大锄。 cái cuốc to.. - 小锄。 cái cuốc nhỏ.. - 锄草。 giẫy cỏ.
锄 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cái cuốc; cuốc chim
松土和除草用的农具
- 大 锄
- cái cuốc to.
- 小 锄
- cái cuốc nhỏ.
✪ 2. cuốc đất; xới đất; giẫy
用锄松土除草
- 锄草
- giẫy cỏ.
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
✪ 3. diệt trừ; trừ; quét sạch
铲除
- 锄奸
- trừ gian.
✪ 4. cuốc
用耠子翻松 (土壤)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 小 锄
- cái cuốc nhỏ.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 地板 了 , 不好 锄
- Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá
- 大 锄
- cái cuốc to.
- 扛着 锄头
- vác cuốc.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
- 小苗 让 草幠 住了 , 赶快 锄 吧
- mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锄›