Đọc nhanh: 原貌 (nguyên mạo). Ý nghĩa là: nguyên trạng; nguyên dạng. Ví dụ : - 保持原貌 giữ gìn nguyên trạng.
原貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên trạng; nguyên dạng
原来的面貌;本来的样子
- 保持 原貌
- giữ gìn nguyên trạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原貌
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 保持 原貌
- giữ gìn nguyên trạng.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
貌›