Đọc nhanh: 原罪 (nguyên tội). Ý nghĩa là: tội gốc; tội tổ tông; nguyên tội; nguồn gốc tội lỗi; nguồn gốc tai hoạ (đạo Cơ Đốc chỉ tội lỗi do A-dam và E-va thuỷ tổ của loài người phạm phải khi trộm ăn trái cấm trong vườn Địa đàng mà Thượng đế không cho phép. Sau này chỉ nguồn gốc tai hoạ và tội ác của con cháu đời sau.).
原罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội gốc; tội tổ tông; nguyên tội; nguồn gốc tội lỗi; nguồn gốc tai hoạ (đạo Cơ Đốc chỉ tội lỗi do A-dam và E-va thuỷ tổ của loài người phạm phải khi trộm ăn trái cấm trong vườn Địa đàng mà Thượng đế không cho phép. Sau này chỉ nguồn gốc tai hoạ và tội ác của con cháu đời sau.)
基督教指人类始祖亚当和夏娃在伊甸园偷吃了上帝禁吃的智慧之果而犯下的罪 传给后世子孙,成为一切罪恶和灾祸的根源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原罪
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
罪›