Đọc nhanh: 原木 (nguyên mộc). Ý nghĩa là: gỗ thô; gỗ chưa xẻ. Ví dụ : - 他们把原木锯成一块块厚板。 Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.. - 所有的树都已锯成原木. Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.. - 锯原木这工作干起来浑身发热。 Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
原木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gỗ thô; gỗ chưa xẻ
采伐后未经加工的木料
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 所有 的 树 都 已 锯成 原木
- Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原木
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 所有 的 树 都 已 锯成 原木
- Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 但 他 留在 原地 躲 在 小木屋 里
- Nhưng anh ta ở lại địa phương ẩn náu trong căn nhà gỗ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
木›