Đọc nhanh: 原定 (nguyên định). Ý nghĩa là: xác định ban đầu, kế hoạch ban đầu, đã định.
原定 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xác định ban đầu
originally determined
✪ 2. kế hoạch ban đầu
originally planned
✪ 3. đã định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原定
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 他 因为 个人 原因 决定 辞工
- Anh ấy quyết định nghỉ việc vì lý do cá nhân.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 我们 决定 撤销 原定 计划
- Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 这个 政策 打破 了 原有 的 规定
- Chính sách này đã phá vỡ quy định cũ.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
定›