Đọc nhanh: 原子反应堆 (nguyên tử phản ứng đôi). Ý nghĩa là: lò phản ứng nguyên tử. Ví dụ : - 原子反应堆能有效地释放原子能。 phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
原子反应堆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lò phản ứng nguyên tử
使铀、钚等的原子核裂变的链式反应能够有控制地持续进行,从而获得原子能的装置也叫核反应堆,简称反应堆
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原子反应堆
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 他 反应 很 机动
- Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
反›
堆›
子›
应›