原名 yuánmíng
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên danh】

Đọc nhanh: 原名 (nguyên danh). Ý nghĩa là: tên khai sinh.

Ý Nghĩa của "原名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

原名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tên khai sinh

original name

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原名

  • volume volume

    - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • volume volume

    - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • volume volume

    - 衣原体 yīyuántǐ 原来 yuánlái 不是 búshì 花名 huāmíng

    - Chlamydia không phải là hoa.

  • volume volume

    - 原装 yuánzhuāng 名牌 míngpái 电器 diànqì

    - thiết bị điện danh tiếng mới ráp xong.

  • volume volume

    - 屈原 qūyuán shì 楚国 chǔguó 著名 zhùmíng de 诗人 shīrén

    - Khuất Nguyên là nhà thơ nổi tiếng nước Sở.

  • volume volume

    - 他原 tāyuán jiào 张杰 zhāngjié 化名 huàmíng 王成 wángchéng

    - nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì 徒有虚名 túyǒuxūmíng de 慈善家 císhànjiā

    - Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.

  • volume volume

    - 刺客 cìkè yīn 某种 mǒuzhǒng 政治 zhèngzhì 原因 yuányīn shā le 那个 nàgè 知名人士 zhīmíngrénshì

    - Sát thủ đã giết người nổi tiếng đó vì một lý do chính trị nào đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa