Đọc nhanh: 原制令单号 (nguyên chế lệnh đơn hiệu). Ý nghĩa là: mã sản phẩm đã hoàn thành.
原制令单号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mã sản phẩm đã hoàn thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原制令单号
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 制作 规范 的 定 损单
- tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 可以 给 我 你 的 订单 号码 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi số thứ tự đơn hàng của bạn được không?
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
制›
单›
原›
号›