Đọc nhanh: 原位 (nguyên vị). Ý nghĩa là: ở cùng địa điểm, tại chỗ, vị trí bình thường.
原位 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ở cùng địa điểm
(in) the same place
✪ 2. tại chỗ
in situ
✪ 3. vị trí bình thường
normal position
✪ 4. vị trí ban đầu
original position
✪ 5. nơi mà một người hiện đang ở
the place where one currently is
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原位
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 她 跨越 了 原有 阶位
- Cô ấy vượt qua được cấp ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
原›