Đọc nhanh: 厚颜 (hậu nhan). Ý nghĩa là: mặt dày; mặt dày mày dạn; vô liêm sỉ; thớt; chai, dạn dày; bây bả. Ví dụ : - 厚颜无耻 mặt dày mày dạn; mặt mo không biết xấu hổ.
✪ 1. mặt dày; mặt dày mày dạn; vô liêm sỉ; thớt; chai
脸皮厚,不知羞耻
- 厚颜无耻
- mặt dày mày dạn; mặt mo không biết xấu hổ.
✪ 2. dạn dày; bây bả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚颜
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 厚颜无耻
- mặt dày mày dạn; mặt mo không biết xấu hổ.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 厚颜无耻 鲁莽 的 自我 肯定 ; 厚颜无耻
- tự tin tự phụ mà không biết xấu hổ và vô lễ
- 他 是 世界 上 最 厚颜无耻 的 人
- Nó là thằng vô liêm sỉ nhất trên đời.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
颜›