Đọc nhanh: 厚生 (hậu sinh). Ý nghĩa là: cuộc sống giàu có; cuộc sống dư dả.
厚生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống giàu có; cuộc sống dư dả
富裕人家的生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚生
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 师生 的 关系 深厚
- Mối quan hệ giữa thầy và trò sâu sắc.
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
生›