Đọc nhanh: 厘定 (li định). Ý nghĩa là: chỉnh lý; quy định lại. Ví dụ : - 重新厘定规章制度。 chỉnh lý lại các quy chế, chế độ.
厘定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh lý; quy định lại
整理规定
- 重新 厘定 规章制度
- chỉnh lý lại các quy chế, chế độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厘定
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 重新 厘定 规章制度
- chỉnh lý lại các quy chế, chế độ.
- 他 厘定 了 新 的 规章制度
- Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厘›
定›