厕身 cè shēn
volume volume

Từ hán việt: 【xí thân】

Đọc nhanh: 厕身 (xí thân). Ý nghĩa là: tham dự; ở trong; đóng góp; có chân trong (từ khiêm tốn). Ví dụ : - 厕身士林。 có chân trong giới nhân sĩ. - 厕身教育界。 trong giới dạy học

Ý Nghĩa của "厕身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厕身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tham dự; ở trong; đóng góp; có chân trong (từ khiêm tốn)

参与;置身(多用做谦词)也作侧身

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厕身 cèshēn 士林 shìlín

    - có chân trong giới nhân sĩ

  • volume volume

    - 厕身 cèshēn 教育界 jiàoyùjiè

    - trong giới dạy học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厕身

  • volume volume

    - 厕身 cèshēn 士林 shìlín

    - có chân trong giới nhân sĩ

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 厕身 cèshēn 其中 qízhōng

    - Đừng xen vào trong đó.

  • volume volume

    - 一身是胆 yīshēnshìdǎn

    - gan góc phi thường

  • volume volume

    - 厕身 cèshēn 教育界 jiàoyùjiè

    - trong giới dạy học

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 身体 shēntǐ hǎo 而且 érqiě 技术 jìshù hǎo

    - sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.

  • volume volume

    - 厕身 cèshēn 文坛 wéntán 二十年 èrshínián 算是 suànshì 小有名气 xiǎoyǒumíngqì

    - Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.

  • - 上课 shàngkè qián 需要 xūyào shàng 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+6 nét)
    • Pinyin: Cè , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Trắc ,
    • Nét bút:一ノ丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBON (一月人弓)
    • Bảng mã:U+5395
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao