Đọc nhanh: 厕身 (xí thân). Ý nghĩa là: tham dự; ở trong; đóng góp; có chân trong (từ khiêm tốn). Ví dụ : - 厕身士林。 có chân trong giới nhân sĩ. - 厕身教育界。 trong giới dạy học
厕身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham dự; ở trong; đóng góp; có chân trong (từ khiêm tốn)
参与;置身(多用做谦词)也作侧身
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 厕身 教育界
- trong giới dạy học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厕身
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 不要 厕身 其中
- Đừng xen vào trong đó.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 厕身 教育界
- trong giới dạy học
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 上课 前 我 需要 去 上 厕所
- Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厕›
身›