Đọc nhanh: 压花机 (áp hoa cơ). Ý nghĩa là: dụng cụ dập nổi (công cụ cầm tay).
压花机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ dập nổi (công cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压花机
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 工厂 里 有 很多 纺花机
- Trong nhà máy có nhiều máy kéo sợi.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
机›
花›