Đọc nhanh: 压舱物 (áp thương vật). Ý nghĩa là: Bì, đồ dằn (giữ cho tàu thuyền thằng bằng khi không có hàng).
压舱物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bì, đồ dằn (giữ cho tàu thuyền thằng bằng khi không có hàng)
为了满足某一次载重情况平衡要求而安装的可拆卸的压舱物。通常用铅弹袋、沙袋或其他重物。对于临时压舱物也要出示“压舱物××磅,要经载重和平衡检查才能取走”的告知说明。临时压舱物通常放在货舱内。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压舱物
- 积压物资
- vật tư tồn đọng.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 皮制品 任 一种 由 压平 上光 或 鞣制 过 的 皮 制成 的 物品 或 部件
- Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
物›
舱›