Đọc nhanh: 压舌器 (áp thiệt khí). Ý nghĩa là: thìa ép lưỡi.
压舌器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thìa ép lưỡi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压舌器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
器›
舌›