Đọc nhanh: 压延 (áp diên). Ý nghĩa là: kéo; dát; ép (kim loại thành những hình nhất định).
压延 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo; dát; ép (kim loại thành những hình nhất định)
加压力使金属伸延成一定形状大多数金属要加热到一定程度进行压延
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压延
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
延›