压卷 yā juàn
volume volume

Từ hán việt: 【áp quyển】

Đọc nhanh: 压卷 (áp quyển). Ý nghĩa là: áp quyển (tác phẩm hay nhất, áp đảo mọi tác phẩm khác). Ví dụ : - 压卷之作。 sáng tác hay nhất; tác phẩm hay nhất

Ý Nghĩa của "压卷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

压卷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. áp quyển (tác phẩm hay nhất, áp đảo mọi tác phẩm khác)

评为第一、压倒其余的某篇诗文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 压卷之作 yājuànzhīzuò

    - sáng tác hay nhất; tác phẩm hay nhất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压卷

  • volume volume

    - 压卷之作 yājuànzhīzuò

    - sáng tác hay nhất; tác phẩm hay nhất

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - 交白卷 jiāobáijuàn

    - nộp giấy trắng

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de shì 大年 dànián 树枝 shùzhī dōu kuài 压折 yāzhé le

    - năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 气势 qìshì 压倒 yādǎo 对手 duìshǒu

    - Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 臣服于 chénfúyú 压力 yālì

    - Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 抵抗 dǐkàng 外来 wàilái de 压力 yālì

    - Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn xiàng 对方 duìfāng 施压 shīyā

    - Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao